Khách hàng lắp cửa xếp INOX
Khách hàng lắp cửa xếp INOX Fuco 2015 - Cửa xếp INOX Fuco
Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan năm 2015, danh sách khách hàng do cty Fuco lắp đặt trong thời gian gần đây, các sản phẩm cửa xếp INOX 201 và cửa xếp inox 304
I. Cửa xếp INOX chống trộm, nguyên liệu và phụ kiện
Cửa xếp hộp INOX được sản xuất bởi thợ cơ khí Nam Định, có nghề cơ khí nổi tiếng khắp miền Bắc Việt Nam. Nguyên liệu làm bằng INOX 304 hoặc INOX 201 nên không những có độ bền cao mà còn rất tiện lợi, vững chắc. Đặc biệt tay nắm, hộp, ray, máng và nẹp được làm bằng inox làm tăng thêm vẻ đẹp và sang trọng cho cửa. Trên thân cửa INOX 304 do Fuco sản xuất đều có ký hiệu 304 của nhà sản xuất INOX.
Cửa xếp INOX chống trộm, cửa xếp inox Fuco hộp 20x20, nan chéo đặc chống trộm cao cấp nhất tại Hà Nội. Cửa xếp INOX hộp Fuco có dòng INOX hộp 304 cao cấp nhẩt
- Đinh tán thả INOX, đinh tán thả này thuộc loại lớn nhất trong các dòng cửa xếp hiện nay tại thị trường
Đối với nhà phố thì lựa chọ hộp 20x20 là lựa chọn sáng suốt, vì bề mặt hộp 2cm đỡ tốn diện tích mặt tiền hơn hộp 13x26 bề mặt tới 2,6cm
- Đinh tán đặc phi 9.5 Fuco là dòng đinh tốt nhất, lớn nhất. Fuco sản xuất và buôn bán các loại đinh 201 và đinh tán INOX 304
- Nan chéo đặc, nan chéo 3 INOX 201 và nan chéo đặc INOX 304 chất liệu và độ bền khỏe đỉnh cao
- Nan chéo đơn, nan chéo 3, nan chéo 4, nan chéo 5 INOX 201 và INOX 304 Fuco
- Tai khóa chống trộm dầy đến 6ly, bền khỏe chống cắt tốt nhất, dầy nhất hiện nay
- Ống 9.5mm, tạo thêm vẻ đẹp và chắc chắn cho cửa xếp INOX Fuco
- Lá gió INOX Fuco dầy đến 0,33dem, lá gió Fuco không có tiếng kêu, em nhẹ, và dầy hàng đầu hiện nay. Khách hàng có nhu cầu mua lá gió 201 và lá gió 304 liên hệ cty Fuco
- Bi treo cuồng bi INOX, và viên bi Nhật Bản đảm bảo cho bộ cửa lâu bền nhất, chịu được sức nặng của cửa INOX Fuco
- Nan chéo 3 thông thoáng, tạo cho cửa INOX có hình đẹp
- Các loại chéo 4 và chéo 5 bền khỏe của công ty Fuco, chống trộm, bền mãi với thời gian
⇔ Tham khảo thêm danh sách khách hàng Fuco 2014 và 2015
* Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan năm 2015
* Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan năm 2014
http://cuaxephanoi.vn/khach-hang-lap-cua-xep-inox-2015.html
Danh sách một số khách hàng tham khảo đã lắp cửa xếp INOX hộp 20x20, nan chéo đặc Fuco thời gian gần đây tại Hà Nội năm 2015
STT | Họ tên khách hàng | Địa chỉ khách hàng | Loại cửa INOX hộp 20x20, nan chéo đặc |
1 | Anh Tuấn | Số 265 tổ 6 Đa Sỹ, Kiến Hưng, Hà Đông | Inox 304 |
2 | Anh Sơn (Cô Hạnh) | Xã Hữu Hòa - Thanh Trì | Inox 201 |
3 | Anh Thuấn | 47/53 Nam Dư | Inox 304 |
4 | Anh Mừng | Số 13 ngõ 559 Kim Ngưu | Inox 201 |
5 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
6 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
7 | Anh Tuấn | Làng nghề triều khúc | Inox 201 |
8 | Anh Trung | Cầu Giấy | Inox 304 |
9 | Anh Quang | 112 Sơn Tây | Inox 304 |
10 | Anh Tùng | Số 103 ngõ 325 kim ngưu | Inox 201 |
11 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | inox 304 |
12 | Anh Thanh | Nghệ An | Inox 304 |
13 | Chị Xuyến | Thịnh Liệt | Inox 304 |
14 | Anh Bách | Đình Thôn | Inox 304 |
15 | Anh Sơn (KL) | Số 183 ngõ Quỳnh - Thanh Nhàn | Inox 201 |
16 | Anh Hiếu (KL) | Số 21 ngõ 80 hàng chiếu | Inox 304 |
17 | Anh Tùng (KL) | Ngõ 34 Thanh Đàm | Inox 304 |
18 | Chú Thiện (KL) | 989 Hồng Hà khách sạn Soho | Inox 201 |
19 | Chị Tuyền (KL) | Bán đảo Linh Đàm | Inox 201 |
20 | Anh Trung (KL) | 63/41 Lê Đức Thọ | Inox 430 |
21 | Chú Dũng (KL) | 52 Hàng Bún | Inox 304 |
22 | Anh Phương (KL) | Số 33 ngõ 195 Vũ Xuân Thiều | Inox 201 |
23 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
24 | Anh Trương (KL) | Số 11 ngõ 174 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 304 |
25 | Chú Tuyên (KL) | Số 40 ngách 31/28 Xuân Diệu | Inox 304 |
26 | Bác Yên (KL) | Cạnh trường tiểu học Ngọc Hồi | Inox 304 |
27 | Chú Minh (KL) | 43 Thụy Khuê | Inox 304 |
28 | Anh Tiến (KL) | UBND phường Cự khối | Inox 304 |
29 | Cô Phượng (KL) | Số 6 ngách 219/2 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 201 |
30 | Anh Chiến (KL) | Số 4 ngõ 108 Thọ lão - lò Đúc | Inox 304 |
31 | Anh Dũng ( Chị Lan) | 104 Quy Lưu, Phủ Lý, Hà Nam | Inox 304 |
32 | Anh Dũng (KL) | Số 23 ngõ 183 Phúc Tân | Inox 304 |
33 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
34 | Anh Tuấn (KL) | Số 54 ngách 15 ngõ Giếng Mứt | Inox 201 |
35 | Chị Thủy (KL) | 23 Bồ Đề | Inox 201 |
36 | Anh Tùng (KL) | Khu TT nhà 3 tầng Lê Hồng Phong - Hà Đông | Inox 201 |
37 | Anh Quân (KL) | số 10 ngõ 46 an dương vương | Inox 201 |
38 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
39 | Chú Quý (KL) | Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh | Inox 201 |
40 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
41 | Chị Hồng (KL) | ngõ 149 Thanh Nhàn | Inox 304 |
42 | Chú Phong (KL) | Ngõ 40 Võ Thị Sáu | Inox 304 |
43 | Chú Hòa (KL) | UBND xã Tam Hiệp | Inox 304 |
44 | Chú Thành (KL) | Số 9 ngõ 295 Bạch Mai | Inox 201 |
45 | Anh Tuấn (KL) | Số 25 ngõ 75 Đại La | Inox 201 |
46 | Chú Hoàn (KL) | Số 29 ngách 53/24 Quang Tiến, Giao Quang, Đại Mỗ, Từ Liêm | Inox 304 |
47 | Anh Ngành (KL) | Số 10 ngõ 22 Trung Kính | Inox 201 |
48 | Chú Tuấn (KL) | Số 56 ngõ 252 Tây Sơn | Inox 304 |
49 | Anh Vinh (KL) | Số 74 ngõ 196 Phú Diễn | Inox 304 |
50 | Anh Linh (KL) | Số 27 tổ 25 ngõ 268 Ngọc Thụy | Inox 304 |
51 | Cô Ngân (KL) | Số 3 Lương Khánh Thiện | Inox 304 |
52 | Bác Thủy (KL) | Số 59 Lê Văn Hưu | Inox 201 |
53 | Chị Thúy (KL) | 193/101 Nam Dư | Inox 304 |
54 | Anh Nguyên (KL) | ngõ 83 Trần Đại Nghĩa | Inox 201 |
55 | Anh Long (KL) | ngõ 233 Xuân Thủy | Inox 201 |
56 | Anh Quân (KL) | Số 106 A27 ngõ 19 Mai Động | Inox 304 |
57 | Chú Thụy (KL) | Số 31/366 Ngọc Lâm (chợ Long Biên) | Inox 201 |
58 | Anh Thọ (KL) | Lạng Sơn | Inox 304 |
59 | Chú Hào (KL) | Số 303 Hoa Sữa 3 Vincom Long Biên | Inox 304 |
60 | Anh Thành (KL) | Số 30BT12 KĐT Lideco Từ Liêm | Inox 201 |
61 | Anh Nam (KL) | 58 Lê Gia Định ( chợ giời) | Inox 201 |
62 | Chị Huyền (KL) | Số 15 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 201 |
63 | Cô Trâm (KL) | Số 32 ngõ 219 ngách 219/41/14 Định Công Thượng | Inox 201 |
64 | Anh Quân (KL) | quán café Cornen coffe hàm nghi, mỹ đình | Inox 201 |
65 | Chú Công (KL) | Số 40 ngõ 79 Mễ Trì Thượng | Inox 304 |
66 | Anh An (KL) | 288 Nguyễn Huy Tưởng | Inox 304 |
67 | Anh Linh (KL) | Số 9Q 27 ngõ 13b Nguyễn An Ninh | Inox 304 |
68 | Anh Nam (KL) | ngõ 98 Thái Hà ( đối diện số 2/98 Thái Hà) | Inox 201 |
69 | Chú Hoài (KL) | Số 9 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
70 | Chú Phiên(KL) | Số 2 ngách 180/61/7 Nam Dư | Inox 304 |
71 | Anh Khánh (KL) | Số 5b ngách 42/40 đường xuân đỉnh | Inox 201 |
72 | Chú Tiến (KL) | số 5 dãy A4 TT KTQD(ngõ84 trần đại nghĩa) | Inox 304 |
73 | Anh Thành (KL) | Số 3 ngõ 67 Thái Thịnh | Inox 304 |
74 | Anh cường (KL) | 215 lĩnh nam | Inox 304 |
75 | Phan Anh (KL) | Số 28 ngõ 35 Thái Thịnh | Inox 304 |
76 | Anh Hoạt (KL) | R44 KĐT Đòng Yên, Từ Sơn, Bắc Ninh | Inox 304 |
77 | Chị Linh (KL) | 172 Hàng bông | Inox 201 |
78 | Chú Oánh (KL) | Số 146/184 Trần Khát Chân | Inox 201 |
79 | Anh Hiển (kl) | tổ 25 yên sở | Inox 201 |
80 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
81 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
82 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
83 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
84 | Cô Thoa (KL) | Hẻm 254/101/31 Minh Khai (296 Minh Khai) | Inox 304 |
85 | Anh Minh (KL) | Số 11 ngõ 78 Giải Phóng | Inox 201 |
86 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
87 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
88 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
89 | Cô Vân | 107 E5 - Nguyên Hồng - Đê La Thành | Inox 201 |
90 | Chú Ba | Số 21 ngách 61 ngõ 79 cầu giấy | Inox 304 |
91 | Anh Huy | Trường THCS Liêm Mạc | Inox 304 |
92 | Cô Tâm (KL) | Số 26 ngách 169/119 Hoàng Mai | Inox 201 |
93 | Anh Hưng (KL) | Số 1 ngách 128/4 ngõ 128 Hoàng Văn Thái | Inox 201 |
94 | Anh Tuấn | 207 Bùi Xương Trạch (Trung Hòa) | Inox 304 |
95 | Anh Duy (KL) | Số 3B ngõ 5 Ao Sen - Hà Đông | Inox 304 |
96 | Anh Thùy | Số 50 ngõ 162 Đội Cấn | Inox 201 |
97 | Anh Tùng | Lô B21 khối Bạch Đằng, Vạn Phúc, hà Đông | Inox 304 |
98 | Anh Lựa (KL) | 36 Phan Đình Giót - Hà Đông | Inox 201 |
99 | Anh Hùng (KL) | Mai Anh Tuấn | Inox 304 |
100 | Chị Hường | 213 Hồng Mai | Inox 304 |
101 | Cô Thảo | Số 43 ngõ 68 Ngọc Thụy | Inox 201 |
102 | Anh Tính | 76 Bát Đàn | Inox 201 |
103 | Anh Sáng | Thọ Am - Liên Ninh - Thanh Trì | Inox 201 |
104 | Anh Trung (KL) | Số 11A ngõ 364 Bạch Đằng | Inox 304 |
105 | Anh Trọng | Đình làng xóm 4 Phú Đô | Inox 304 |
106 | Chị Vân (KL) | 460 Bạch Mai | Inox 304 |
107 | Anh Tuấn (KL) | Tầng 22, no > B1.2 chung cư Thanh Bình, Duy Tân, Cầu Giấy | Inox 304 |
108 | Anh Tòng | Ngõ 190 Nguyễn Trãi | Inox 201 |
109 | Anh Trường | Số 7 Ngõ 260 chợ Khâm Thiên | Inox 201 |
110 | Anh Công | khương đình - Thanh Xuân | Inox 201 |
111 | Anh Dương | Cầu Diễn | Inox 304 |
112 | Chị Hà (Anh Ân) | 220 Bà triệu | Inox 304 |
113 | Anh Sâm | nam Dư | Inox 304 |
114 | Anh Sơn | Ngõ 36 số 49 Đức giang - Long Biên | Inox 304 |
115 | Anh Dương | số 73 ngõ 15 đường An Dương Vương | Inox 201 |
116 | Anh Nghĩa | 322/90 Nhân Mỹ | Inox 201 |
117 | Anh Tiến (KL) | Số 8 ngõ 406 Âu cơ | Inox 201 |
118 | Anh Cường | 53 Cù Chính Lan | Inox 201 |
119 | Khách lẻ | Số 4 ngõ 66 đê Tô Hoàng - Bạch Mai | Inox 201 |
120 | Khách lẻ | số 12 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
121 | Chị Minh (KL) | Gần toàn nhà N07 Duy Tân, Phạm Thành Thái, Mỹ Đình | Inox 304 |
122 | Chị Liên | 17A ngõ 76/2 Vĩnh Hưng | Inox 304 |
123 | Anh Khoa (KL) | Phòng 105 C4 tập thể Kim Liên | Inox 304 |
124 | Anh Sỹ (KL) | Ngõ 278 Kim Giang | Inox 201 |
125 | Anh Thắng | 38 Trần Hữu Tước | Inox 201 |
126 | Anh Vui | Đường 3 khu tập thể F361 An Dương | Inox 201 |
127 | Anh Túc | số 4 hẻm 14 ngách 112/12 nam dư | Inox 304 |
128 | Anh Vũ | Số 21A ngõ 243 Tam Trinh | Inox 201 |
129 | Anh Hoàng | Công ty Sudial - Pharma, quận 7, tp. HCM | Inox 304 |
130 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
131 | Chị Hiền | 125E Minh Khai, ngõ Hòa Bình 7 | Inox 201 |
132 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
Tính năng vượt trội cửa xếp inox: nhiều tính năng hấp dẫn
Tính năng vượt trội cửa xếp inox hộp 304:
- Lắp ráp trên mọi địa thế của ngôi nhà như: Cong, cua, gấp khúc,… mà cửa cuốn Úc, cửa cuốn Đức không thể đáp ứng được.
- Bền với mọi thời tiết, khó phai màu, êm, nhẹ, dễ dàng tiện lợi cho mọi công trình.
• Ứng Dụng cho các công trình dân dụng như: Nhà mặt tiền, Gara ÔTô, Cửa hàng, Cửa hiệu,…
- Tính thẩm mỹ cửa xếp inox hộp: Được sản xuất từ chất liệu inox lên cửa có màu sắc sáng bóng tạo không gian hiện đại kết hợp với nan hoa cong mang lại cho bộ cửa sự mềm mại và thanh thoát.
- Tính tin cậy cửa xếp inox hộp 304: Cửa xếp inox có chế độ bảo hành từ 1 đến 3 năm và có dịch vụ hậu mãi chu đáo.
- Tuổi thọ trung bình của cửa xếp inox hộp: từ 10 năm đến 30 năm.
- Tính an toàn: Cửa xếp được sản xuất từ các thanh hộp và ống lên tăng số lớp bề mặt lên gấp đôi so với cửa xếp sắt.
Mặt khác đặc tính của inox là cứng hơn sắt rất nhiều lần do đó mà tính an toàn cao hơn cửa xếp sắt. Bên cạnh đó khoá cửa được thiết kế chìm do đó khả năng bị cắt là rất thấp.
- Tính kinh tế cửa xếp inox hộp: Sản phẩm sử dụng lâu dài , không phải sơn lại hàng năm như cửa sắt.
- Tính tiện dụng cửa xếp inox: Sản phẩm sử dụng hệ thống bi treo do đó mà cửa di chuyển nhẹ nhàng. Mặt khác do được treo lên hệ thống bi chạy không bị han rỉ đảm bảo hệ thống
Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá mới 2016
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | ||||
Cửa xếp (Loại 0,5mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 460.000 | 530.000 | |||
Cửa xếp (Loại 0,6mm ± 5%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 490.000 | 560.000 | |||
Cửa xếp Loại 0,7mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 520.000 | 590.000 | |||
Cửa xếp Loại 0,8mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.8mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 550.000 | 620.000 | |||
Cửa xếp Loại 0,9mm đến 1ly | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 580.000 | 650.000 | |||
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | ||||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | ||||
Cửa xếp U Đúc, thép mạ màu (độ dầy 1ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 660.000 | 730.000 | |||
Cửa xếp U Đúc, thép mạ màu (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 690.000 | 760.000 | |||
Cửa xếp U Đúc thép mạ màu (độ dầy 1,4ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,4 ly thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 720.000 | 790.000 | |||
U đúc sơn tĩnh điện | Thân U sơn tĩnh điện dầy từ 1 ly , 1,2 ly và 1,4 ly cộng thêm 40,000VNĐ/m2 | 30.000 | 30,000 | |||
Cửa xếp U Đúc sơn tĩnh điện (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 790.000 | 860.000 | |||
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | ||||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.030.000 | 1.100.000 | |||
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa típ nước có không lá | Cửa típ nước có lá | ||||
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện Ống típ tròn phi 21 | Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau | 1.030.000 | 1.100.000 | |||
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | ||||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 430) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 900.000 | 1.300.000 | |||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 304) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.200.000 | 1.700.000 | |||
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,4ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||||
Cửa INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,4ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX, lá gió dầy 0,33dem | 1.300.000 | 1.700.000 | |||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió dầy 0,33dem | 2.100.000 | 2.500.000 | |||
Tính theo kg đối với hang hộp 20x20 dầy 1,2ly | 120,000VNĐ/kg | |||||
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường( dùng cho nhà xưởng) | Trục 114 | Có trục cót | ||||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 700.000 | 700.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,9mm đến 1ly) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm đến 1ly, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 750.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn. | 800.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 900.000 | Dùng trục rời | ||||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.000.000 | Dùng trục rời | ||||
Cửa cuốn Đài Loan INOX | Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 830.000 | 830.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 1.300.000 | 1.300.000 | ||||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 900.000 | 900.000 | ||||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 1.500.000 | 1.500.000 | ||||
Cửa cuốn Úc Fuco (tấm liền) | Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600.000 | 600.000 | |||
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,55mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 650.000 | 650.000 | ||||
Cửa cuốn Úc Austdoor | Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 5%( loại Ecolux) Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 650.000 | 650.000 | |||
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 5%(loại Superlux) Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor Mắc sắc: trắng ngà, ghi, xanh lá Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 700.000 | 700.000 | ||||
Phụ kiên cửa cuốn Úc Austdoor | Ray nhôm Doortech của tập đoàn Austdoor | 90.000/vnd/mcao | ||||
Khóa ngang Doortech của tập đoàn Austdoor | 280.000vnd/bộ | |||||
Giá đỡ Doortech của tập đoàn Austdoor | 150.000vnd/bộ=2 cái | |||||
Các loại cửa cuốn khác | ||||||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn(bao gồm lá đáy và ray sắt) | 1.200.000 | ||||
Cửa cuốn mắt võng INOX) dày 1ly ống Ø 12.7mm (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 2.000.000 | |||||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn | 1.200.000 | ||||
INOX 201, độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình hộp vuông 20x20, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.500.000 | |||||
INOX 304, độ dầy 1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 2.000.000 | |||||
Cửa cuốn Đức (Cửa khe thoáng) | - Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sẫm - Độ dày : 0.9 mm ± 8% | 1.000.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.0 mm ± 8% | 1.100.000 | |||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sáng - Độ dày : 1.2 mm ± 8% | 1.200.000 | |||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ Mầu ghi sẫm - Độ dày : 1.3 mm ± 8% - Có thanh giằng chịu lực | 1.300.000 | |||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ ghi sẫm - Độ dày : 1.4 mm ± 8% - Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL | 1.400.000 | |||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.5 mm ± 8% | 1.500.000 | |||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.6 mm ± 8% | 1.600.000 | |||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy loại D09, 0,9mm, đầy đủ ray và trục | 1.200.000 | |||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy loại D12, 1,2mm, đầy đủ ray và trục | 1.400.000 | |||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy D14, 1,4mm, đầy đủ ray và trục | 1.500.000 | |||||
Phụ kiện cửa cuốn Đức | Mortor Tec Trung Quốc 300kg | 2.800.000/bộ | ||||
Mortor Tec Trung Quốc 500kg | 3.500.000/bộ | |||||
Mortor Tec Trung Quốc 800kg | 4.800.000/bộ | |||||
Mortor Đài Loan 300kg | 5.200.000/bộ | |||||
Mortor Đài Loan 500kg | 6.700.000/bộ | |||||
Lưu điện | 2.500.000/bộ | |||||
Ray nhôm cửa cuốn | 90.000/md | |||||
Ray nhôm đảo chiều | 110.000/md | |||||
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly | 200.000/md | |||||
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly | 180.000/md | |||||
Tự dừng, đảo chiều | 400.000/bộ | |||||
Bát nhựa | 30.000/cái | |||||
Con lăn | 120.000/bộ | |||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan, siêu trường | Ray sắt U60(cửa cuốn Úc) | 80.000/md | ||||
Ray nhôm U60(cửa cuốn Úc) | 100.000/md | |||||
Ray sắt U90 hoặc 100( cửa cuốn siêu trường) | 120.000/md | |||||
Ray sắt bản U70(cửa cuốn Đài Loan) | 90.000md | |||||
Ray INOX 201 U60 | 180.000/md | |||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 3.800.000/bộ | |||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc có lưu điện, cửa dưới 12m2 | 4.500.000/bộ | |||||
Mortor đơn cửa Úc Đài Loan, cửa dưới 12m2 | 5.400.000/bộ | |||||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.900.000/bộ | |||||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục(cửa cuốn úc) | 150.000/2cái | |||||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan(cửa cuốn Úc) | 350.000/bộ | |||||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc( Cửa cuốn Úc) | 250.000/bộ | |||||
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp | Cổng xếp nội | 2.300.000vnđ/m dài | ||||
Cổng xếp Trung Quốc | 2.600.000vnđ/m dài | |||||
Cửa, cổng INOX 201 | Cửa, cổng chất liệu INOX 201 nhiều kiểu dáng | 85.000VNĐ/kg | ||||
Cửa, cổng INOX 304 | Cửa, cổng chất liệu INOX 304 nhiều kiểu dáng | 110.000VNĐ/kg | ||||
Lan can, ban công, hang rào INOX 201 | Lan can, ban công, hang rào chất liệu INOX 201 tính theo m dài hoặc theo kg | 650.000VND/md | ||||
Lan can, ban công, hang rào INOX 304 | Lan can, ban công, hang rào chất liệu INOX 304 tính theo m dài hoặc theo kg | 920.000VND/md | ||||
Lan can, cầu thang INOX 201 | Lan can, cầu thang chất liệu INOX 201 nhiều kiểu dáng | 2.200.000VND/md | ||||
Lan can, cầu thang INOX 304 | Lan can, cầu thang chất liệu INOX 304 nhiều kiểu dáng | 2.700.000VND/md | ||||
Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế INOX 201 | Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế,… chất liệu INOX 201 | 85.000VNĐ/kg | ||||
Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế INOX 304 | Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế,… chất liệu INOX 304 | 110.000VNĐ/kg | ||||
Cổng cửa nhôm đúc đúc | Cổng cửa hợp kim nhôm đúc cao cấp nhiều kiểu mẫu hoặc theo mẫu của khách hàng, giá tùy theo mẫu, giá tính trung bình | 12.000.000VND/m2 | ||||
Lan can, hàng rào nhôm đúc | Lan can, hàng rào nhôm đúc cao cấp nhiều kiểu mẫu hoặc theo mẫu của khách hàng, giá tùy theo mẫu, giá tính trung bình | 5.000.000VNĐ/md | ||||
Cửa cuốn austdoor | Cty Fuco phân phối dòng sản phẩn Doortech của austdoor | Có bảng giá riêng |
1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có chi phí phát sinh(chi phí gia cố đặc biệt, vật liệu yêu cầu thêm ngoài cửa, cửa hoàn thiện bao gồm cửa, ray máng, khóa âm,.).
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 10% so với bảng giá trên
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 20% so với bảng giá trên
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/07/2016 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2016
GIÁM ĐỐC
Mọi chi tiết xin liên lạc
1.Chăm sóc Đại lý
Ngô Văn Thắng: 0967.797.515
2.Trưởng phòng bán lẻ dự án
Đỗ Văn Tuynh: 0967.207.111
Holine Mr. Phú: 0914.210.515
: 0967.217.111
Sản xuất cửa xếp INOX Hà Nội, Fuco sản xuất cửa xếp INOX hộp cao cấp.Tìm Đại lý, lắp đặt công trình tại Hà Nội và các tỉnh lân cận. Đến với Fuco quý khách hàng được sử dụng sản phẩm tốt nhất hiện nay.
Tìm hiểu thêm sản phẩm cửa xếp INOX này:
Inox 304 là loại Inox phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới. Inox 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu. Và ở Úc thì con số này dao động từ 50%-60% lượng thép không gỉ được tiêu thụ. Inox 304 được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực. Bạn có thể thấy inox 304 ở mọi nơi xung quanh cuộc sống hàng ngày của bạn như: Xoong, chảo, nồi, thìa, nĩa, bàn, ghế, đồ trang trí…